Trang chủ > Sản phẩm > Chính hãng > SH Mode 125
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Sản Phẩm
- Khuyến mãi – Tin Tức
- Dịch vụ
- Tiện ích
- Sản phẩm đặc biệt
- Sản phẩm
- Hoạt động của HEAD
- Thông tin của tôi
- Liên hệ
Thuộc phân khúc xe ga cao cấp và thừa hưởng thiết kế sang trọng nổi tiếng của dòng xe SH. Sh mode 125 2024 luôn được đánh giá cao nhờ kiểu dáng sang trọng, tinh tế tới từng đường nét, động cơ tiên tiến và các tiện nghi cao cấp xứng tầm phong cách sống thời thượng, đẳng cấp.
|
|
|
|
Đường vân họa tiết
Sử dụng đường vân họa tiết dốc màu cho các bộ phận bằng chất liệu nhựa dẻo như sàn chính, tay cầm và các bộ phận bên trong tạo nên hiệu ứng bề mặt ấn tượng ứng với sự biến đổi khi ánh sáng chiếu tới, mang đến hình ảnh cao cấp và sang trọng. |
|
Động cơ eSP+ 4 van thông minh thế hệ mới
Sh mode sở hữu động cơ thế hệ mới eSP+ 4 van đánh dấu bước đột phá trong công nghệ động cơ của Honda. Giúp tăng hiệu suất hoạt động, khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường. |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Bánh trước được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS (*) giúp ổn định sự cân bằng của xe, đặc biệt trong trường hợp phanh gấp trên đường trơn ướt, mang lại cảm giác an tâm khi vận hành xe. |
Hộc để đồ phía trước có trang bị cổng sạc USB
Hộc để đồ phía trước bên trái được trang bị trên dòng xe Sh mode với dạng nắp mở, tích hợp cổng sạc USB vô cùng tiện lợi. |
Hộc đựng đồ dưới yên rộng rãi
Nhờ cải tiến hệ thống khung mới, hộc đựng đồ dung tích lớn nay được mở rộng hơn với thể tích 18.5 lít giúp để đồ thoải mái. |
Sàn để chân thoải mái
Sàn để chân có diện tích rộng, phẳng, kéo dài về trước. Giúp vị trí đầu gối thoáng hơn, mang lại cảm giác thoải mái khi lái xe. |
Hệ thống khóa thông minh Smart Key
Chức năng khóa/mở xe từ xa, xác định vị trí xe và chức năng báo động được tích hợp trên thiết bị điều khiển FOB. Gia tăng sự tiện lợi và an tâm cho khách hàng khi sử dụng. |
Móc treo đồ có thể xếp gọn
Móc treo đồ có thể gấp/mở khi cần thiết một cách tiện lợi. Tránh được va chạm hoặc vướng víu khi không sử dụng. |
Khối lượng bản thân | 116 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.950 (mm) x 669 (mm) x1.100 (mm) |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.304 (mm) |
Độ cao yên | 765mm |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Lốp trước 80/90-16M/C 43P Lốp sau 100/90-14M/C 57P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Phuộc đơn |
Dung tích bình xăng | 5,6 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,12 lít/100km |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 van, làm mát bằng dung dịch |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Dung tích xy-lanh | 124,8 (cm3) |
Đường kính x Hành trình pít tông | 53,5 (mm) x 55,5 (mm) |
Tỷ số nén | 11,5:1 |
Công suất tối đa | 8,2 kW/8500 vòng/phút |
Moment cực đại | 11,7 N.m/5000 vòng/phút |
Nếu có thắc mắc hãy liên hệ với cửa hàng. Bộ phận tư vấn sẽ gọi bạn trong trong vòng 24 tiếng.