• T2 - CN 7:30 - 20:30
  • 81/1, Kp 1A, P.An Phú, Tp.Thuận An, Bình Dương
  • 0967 777 888

Trang chủ > Sản phẩm > Chính hãng >  Blade 110

Blade 110 2023

1 Video
HOT HOT!

BẢNG GIÁ & MÀU SẮC

Xanh Đen
Đen
Đỏ Đen

 Giá bán: 21.000.000 VNĐ

 Giá bán: 20.000.000 VNĐ

Đỏ Đen
Xanh Đen

 Giá bán: 19.000.000 VNĐ

ĐẶC ĐIỂM

Honda Blade 2023 là sự kết hợp hoàn hảo giữa phong cách thể thao khỏe khoắn cùng với thiết kế gọn gàng tiện lợi. Những đường nét vuốt nhọn đầy góc cạnh không chỉ tôn lên vẻ sắc sảo & thanh thoát mà còn tạo ra nét cá tính đầy riêng biệt của Honda Blade.

THIẾT KẾ

Tem xe đột phá đầy tinh tế

Phong cách thiết kế đột phá được thể hiện rõ qua từng thiết kế tem trên mỗi phiên bản xe.
Phiên bản Thể thao (vành đúc phanh đĩa) sở hữu tem xe “SPORT” thiết kế mới với màu sắc trẻ trung, nổi bật, tạo cảm giác hiện đại và năng động cho người lái.
Phiên bản Đặc biệt (vành nan hoa, phanh đĩa) mang diện mạo sắc sảo với dải tem thanh thoát màu vàng vuốt dọc thân xe cùng tem chữ “SPECIAL” nổi bật.
Phiên bản Tiêu chuẩn (vành nan hoa, phanh cơ) mới mẻ với tem xe cách điệu, phối hợp giữa các mảng màu mang đậm chất trẻ trung, khỏe khoắn.Mặt đồng hồ hiện đại sở hữu đường nét tinh tế, các thông số được hiển thị đầy đủ, giúp người điều khiển quan sát thuận tiện.

Mặt đồng hồ hiện đại

Mặt đồng hồ hiện đại sở hữu đường nét tinh tế, các thông số được hiển thị đầy đủ, giúp người điều khiển quan sát thuận tiện

Bảng màu trẻ trung ấn tượng

Sắc đen nhám được áp dụng trên phiên bản Đặc biệt đem đến hình ảnh ấn tượng, cao cấp.
Phiên bản Thể thao tạo điểm nhấn với 3 màu sắc đỏ, đen, xanh được biến tấu về tông màu, giúp tăng thêm vẻ thể thao, nổi bật. Phiên bản Tiêu chuẩn với sắc xanh cá tính và sắc đỏ mạnh mẽ, tạo cảm giác trẻ trung cho chủ sở hữu.

Thân xe vuốt gọn và thiết kế phía sau trẻ trung

Thiết kế mang tính thể thao, phần nhựa ốp gọn và vuốt theo chiều dài giúp xe thanh thoát hơn. Cụm đèn hậu liền khối tạo cảm giác chắc chắn và trẻ trung cho Honda Blade 2023.

ĐỘNG CƠ - CÔNG NGHỆ

Động cơ 110cc

Kế thừa các tính năng ưu việt của động cơ Honda như độ bền cao, vận hành ổn định, Honda Blade 2023 sở hữu bộ động cơ 110cc tiết kiệm nhiên liệu vượt trội và bảo vệ môi trường, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 3 nghiêm ngặt.

Cảm giác lái xe êm ái

Thiết kế mang tính khí động học, trọng lượng xe nhẹ và vị trí ngồi lái hợp lý còn mang đến sự thoải mái tuyệt vời cho người điều khiển xe.

TIỆN ÍCH & AN TOÀN

Ổ khóa đa năng 3 trong 1

Ổ khóa được thiết kế hiện đại bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ – tăng tính an toàn, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả

Đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng

Đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế các trường hợp quên bật đèn chiếu sáng phía trước khi đi trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo. Cùng với đó làm tăng khả năng nhận diện của xe khi di chuyển trên đường phố.

Thiết kế
Khối lượng bản thân 98kg
Dài x Rộng x Cao 1.920 x 702 x 1.075 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.217 mm
Độ cao yên 769mm
Khoảng sáng gầm xe 141mm
Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 70/90 -17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Nhiên liệu
Dung tích bình xăng 3,7 lít
Mức tiêu hao nhiên liệu 1,85l/100km
Động cơ
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
Dung tích nhớt máy 0,8 lít sau khi thay nhớt 1,0 lít sau khi rã máy
Hộp số Cơ khí, 4 số tròn
Hệ thống khởi động Đạp chân/Điện
Dung tích xi lanh 109,1 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông 50,0 mm x 55,6 mm
Tỷ số nén 9,0:1
Tốc độ
Công suất tối đa 6,18 kW/7.500 vòng/phút
Momen cực đại 8,65 Nm/5.500 vòng/phút

Thông Tin Liên Hệ

Nếu có thắc mắc hãy liên hệ với cửa hàng. Bộ phận tư vấn sẽ gọi bạn trong trong vòng 24 tiếng.

Vòng xoay An Phú, TP. Thuận An, Bình Dương
PHONE:
0967 777 888

Gửi Thông Tin Tư Vấn

    Họ tên:
    Số điện thoại:
    Nơi tạm trú
    Tên xe muốn mua
    Tin nhắn

    LỊCH SỬ ĐỜI XE

    Đời xe 2018
    Đời xe 2019
    Đời xe 2021
    Giá từ 19.000.000VNĐ
    Giá đã VAT, chưa ĐK biển số
    Loại xe Chính hãng
    Kiểu xe Xe số
    Hệ thống làm mát Không khí
    Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh
    Phân khối 110cccc
    Độ cao yên 769mm
    Khối lượng 98kg
    Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,85 lít/100km
    Dung tích cốp xe 10 lít
    Dung tích bình xăng 3,7 lít
    Công suất tối đa 6,18 kW/7.500 vòng/phút
    Moment cực đại 8,65 Nm/5.500 vòng/phút
    Dung tích xy-lanh 109,5cm3
    Tỷ số nén 9,0:1
    Năm sản xuất 2021
    Bảo hành 3 năm hoặc 30.000KM
    3,7
    city mpg
    1,85
    hwy mpg