- Trang chủ
- Giới thiệu
- Sản Phẩm
- Khuyến mãi – Tin Tức
- Dịch vụ
- Tiện ích
- Sản phẩm đặc biệt60.000.000VNĐ77.500.000VNĐ
- Sản phẩm
- Hoạt động của HEAD
- Thông tin của tôi
- Liên hệ
Mới đây, Honda Indonesia vừa cho ra mắt mẫu xe tay ga Vario 160 2022 sở hữu khối động cơ 160cc 4 van mới nhất từ Honda. Kèm theo đó là hàng loạt công nghệ hiện đại mà chưa từng hiện diện trên dòng xe này.
Hệ thống đèn FUll LEDThiết kế đèn pha mới, đèn pha LED kép, đường nét sắc sảo hơn. Với đèn hậu thiết kế độc đào và đèn LED xung quanh xe giúp bạn di chuyển trên đường luôn sáng và rõ. |
Khung dập hàn thế hệ mới eSAFbộ khung mới đi kèm với trọng lượng nhẹ hơn, chắc chắn và bền bỉ, cho phép lái xe nhanh hơn trên mọi cung đường. |
Đồng hồ tốc độ kỹ thuật số đầy đủBảng điều khiển kỹ thuật số đầy đủ, dễ sử dụng, hiển thị thông tin đầy đủ của tất cả các chức năng. |
Động cơ 160cc mạnh mẽĐộng cơ eSP+ động cơ 4 van 157cc công nghệ mới Công suất tốt nhất trong một chiếc xe cao cấp AT. Mang lại sức mạnh liên tục, hiệu suất tối đa, mượt mà, trơn tru, cùng với sự tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. |
ABS* & Phanh đĩa mới/Lốp rộng hơnVới hệ thống ABS phía trước với phanh đĩa trước và sau giúp bánh xe không bị bó cứng khi phanh gấp. Tự tin điều khiển và dừng xe trong mọi tình huống. Lốp trước-lốp sau lớn hơn, giúp bám đường tốt hơn, tự tin hơn khi lái. |
Hệ thống khóa SMARTKEY mớiChìa khóa thông minh từ xa, khởi động động cơ mà không cần chìa khóa tăng sự thoải mái trong mỗi lần lái xe. |
Cổng sạc Type A ở hộc chứa đồBộ sạc USB Type A ở phía trước giúp mọi liên hệ không bị gián đoạn, đáp ứng mọi hành trình. |
Cốp xe rộng rãiKhoang chứa đồ dưới yên xe rộng 18 lít giúp bạn có thể dễ dàng đựng với bất kỳ lượng đồ nào. |
Khối lượng bản thân | 115kg (CBS) - 117kg (ABS) |
Dài x Rộng x Cao | 1.929 x 679 x 1.088 mm |
Độ cao yên | 778 mm |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Trước: 100 / 80-14M / C 48P (Không săm) Sau: 120 / 70-14M / C 61P (Không săm) |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo đơn |
Dung tích bình xăng | 5,5 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,1 lít/100km |
Loại động cơ | eSP + 4 thì SOHC 4 van, làm mát bằng dung dịch |
Loại truyền động | V-Matic |
Hệ thống khởi động | Điện |
Dung tích xy-lanh | 156,93 (cm3) |
Đường kính x Hành trình pít tông | 60,0 (mm) x 55,5 (mm) |
Tỷ số nén | 12.0: 1 |
Công suất tối đa | 15,4 mã lực/8.500 vòng/phút |
Moment cực đại | 13,8 Nm/7.000 vòng/phút |
Nếu có thắc mắc hãy liên hệ với cửa hàng. Bộ phận tư vấn sẽ gọi bạn trong trong vòng 24 tiếng.