Trang chủ > Sản phẩm > Chính hãng > Lead 125 Fi
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Sản Phẩm
- Khuyến mãi – Tin Tức
- Dịch vụ
- Tiện ích
- Sản phẩm đặc biệt
- Sản phẩm
- Hoạt động của HEAD
- Thông tin của tôi
- Liên hệ
Đặc điểm
Sở hữu ngôn ngữ thiết kế hiện đại, màu sắc mới nổi bật, động cơ thế hệ mới nhất eSP+ cùng nhiều tiện ích mới vượt trội, Honda LEAD mới là sự kết hợp hoàn mỹ giữa vẻ đẹp thời thượng và công năng ưu việt, khẳng định vị thế một trong những mẫu xe thiết thực nhất trong lòng khách hàng.
![]()
|
|
|
|
Phiên bản đặc biệt nay được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS giúp hạn chế tình trạng trượt bánh khi phanh gấp ở tốc độ cao hoặc trên những mặt đường trơn trượt, giúp người lái tự tin khám phá mọi cung đường.
|
|
Hệ thống khóa thông minh Smart Key
Ngoài tính năng xác định vị trí và mở/khóa xe từ xa áp dụng trên phiên bản tiêu chuẩn, phiên bản đặc biệt và phiên bản cao cấp còn được tích hợp thêm tính năng báo động, đảm bảo sự tiện lợi và an tâm cho khách hàng khi sử dụng. |
Khối lượng bản thân | 114 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.844mm x 714mm x 1.132mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.273 mm |
Độ cao yên | 760mm |
Khoảng sáng gầm xe | 120 mm |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 90/90-12 44J - 175kPa, Sau: 100/90-10 56J - 250kPa |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Dung tích bình xăng | 6,0 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2.1 lít/100km |
Loại động cơ | PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh,làm mát bằng dung dịch |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít khi rã mãy, 0,8 lít khi thay nhớt |
Loại truyền động | Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động | Điện |
Dung tích xy-lanh | 124,8 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | 52,4mm x 57,9mm |
Tỷ số nén | 11,5:1 |
Công suất tối đa | 8,22 kw / 8.500 rpm |
Moment cực đại | 11,7 N.m/5250 rpm |
Nếu có thắc mắc hãy liên hệ với cửa hàng. Bộ phận tư vấn sẽ gọi bạn trong trong vòng 24 tiếng.