- Trang chủ
- Giới thiệu
- Sản Phẩm
- Khuyến mãi – Tin Tức
- Dịch vụ
- Tiện ích
- Sản phẩm đặc biệt30.000.000VNĐ32.000.000VNĐ
- Sản phẩm
- Hoạt động của HEAD
- Thông tin của tôi
- Liên hệ
Honda Wave Thái 125i hay còn được gọi là Honda Future 125 (ở Việt Nam) là dòng xe nhỏ được sản xuất giới thiệu lần đầu cho thị trường châu Á vào năm 1999 đã trải qua 9 thế hệ cùng nhiều phiên bản nâng cấp lần lượt ra đời như Future I, Future II, Future Neo, Future X, Future 125 Fi, Future 125 Fi Euro 3 v…v… và được định vị ở phân khúc xe số cao cấp dựa một phần vào nền tảng của Wave 110 huyền thoại nhưng đã mang nhiều cách tân và có đột phá. Hãy cùng tìm hiểu một chút về dòng xe này:
Đèn hậu LED X-ClusterXe có trang bị đèn hậu LED kiểu dáng đẹp hơn đem lại ánh sáng rõ ràng ở mọi góc độ, xa hơn. |
Hệ thống giảm xócTăng khoảng cách của giảm xóc cả phía trước và phía sau giúp xe được cân bằng tuyệt vời. Cải thiện sự rung lắc tốt trong mọi điều kiện đường xá. |
Động cơ bền bỉHonda Wave 125i 2023 tiếp tục được trang bị động cơ hoàn toàn mới cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa 71,4 km/lít. *Được kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn khí thải EM7 |
Ổ khóa tiện lợiSử dụng dễ dàng, tiện lợi. Chỉ cần bấm phím là có thể mở hộc chứa đồ dưới yên xe một cách dễ dàng. Với hệ thống khóa an toàn và tối ưu nhất. |
Đồng hồ LCD hiện đạiMặt đồng hồ mới thiết kế trang nhã kết hợp với công nghệ màn hình Digital LCD đem lại giao diện hiển thị đầy đủ thông số rõ ràng và đẹp mắt hơn. |
Hộc chứa đồ rộng rãiHộc đựng đồ dưới yên xe rộng rãi với dung tích lên đến 17 lít, chứa vừa cả loại mũ bảo hiểm trùm đầu. Phía bên cạnh đó là bình xăng xe lớn 5,4 lít. |
Hộc chứa đồ phía trướcĐược thiết kế bảng điều khiển mới, thêm ngăn đựng đồ đa năng, tiện lợi. |
Khối lượng bản thân | 106 kg |
Độ cao yên | 758mm |
Dài x Rộng x Cao | 711 x 1.932 x 1.092 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.258mm |
Phanh trước/sau | Phanh đĩa piston đơn/Cơ |
Phuộc trước | Ống lồng |
Phuộc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Kích cỡ lớp trước/sau | Trước:70 / 90-17M / C 38P, Sau: 80 / 90-17M / C 50P |
Đèn trước/đèn sau | LED/Bóng đèn halogen |
Dung tích bình xăng | 5,4 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1.45 lít/100km |
Loại động cơ | PGM-FI, 4 thì, SOHC, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí |
Đường kính x Hành trình pít tông | 52,4 x 57,9 mm |
Dung tích xy-lanh | 124,89 cm3 |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Hệ thống đánh lửa | DC-CDI |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử Fi |
Hệ thống khởi động | Điện/ cần đạp |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 3,722 (67/18) / 2,333 (35/15) |
Kiểu hệ thống truyền lực | 4 số tròn |
Công suất tối đa | 9,5kW 7.500 vòng/phút |
Moment cực đại | 10,6Nm 5.500 vòng/phút. |
Nếu có thắc mắc hãy liên hệ với cửa hàng. Bộ phận tư vấn sẽ gọi bạn trong trong vòng 24 tiếng.