- Trang chủ
- Giới thiệu
- Sản Phẩm
- Khuyến mãi – Tin Tức
- Dịch vụ
- Tiện ích
- Sản phẩm đặc biệt22.000.000VNĐ59.000.000VNĐ
- Sản phẩm
- Hoạt động của HEAD
- Thông tin của tôi
- Liên hệ
Nhờ mẫu mã bắt mắt cùng những trải nghiệm mới mẻ, Yamaha Sirius trở thành cái tên được đón nhận nồng nhiệt ngay khi ra mắt thị trường Việt Nam và năm 2001. Xe Sirius được Yamaha thiết kế hướng đến người dùng trẻ tuổi với phom dáng gọn gàng, mang đậm phong cách thể thao cá tính.
Đèn xeĐèn pha Halogen HS-1 công suất 35W kết hợp với cụm đèn xi nhan tinh tế và hiện đại, tạo nên thiết kế phía trước đầy ấn tượng. Phần đầu xe tiếp giáp với đèn xi nhan được thiết kế đầy đặn hơn, tạo cảm giác cứng cáp và vững chắc. |
Đèn sauĐèn sau được kết hợp giữa đèn chiếu hậu thiết kế theo dạng hiệu ứng bức xạ ánh sáng tối đa và đèn xi nhan trang bị lớp phản quang đa diện. |
Động cơ bền bỉĐộng cơ 4 thì, 110cc, xy lanh đơn SOHC, làm mát bằng không khí được thiết kế với công nghệ tiên tiến bậc nhất, phù hợp với điều kiện giao thông Việt Nam giúp xe vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. |
Mặt đồng hồ hiện đạiMặt đồng hồ hiện đại có tầm nhìn hoàn hảo và hiển thị đầy đủ các thông tin quan trọng khi điều khiển xe như tốc độ, mức nhiên liệu cũng như đèn báo vị trí số. |
Vành đúc thể thaoBánh xe 17 inch được đúc nguyên khối bằng hợp kim nhôm làm tăng khả năng khả năng chịu lực cũng như tính thẩm mỹ tạo cảm giác vững chãi và trải nghiệm lái chất lượng hơn. |
Khối lượng bản thân | 96kg |
Độ cao yên | 770mm |
Dài x Rộng x Cao | 1.890mm x 665mm x 1.035mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.200mm |
Phanh trước/sau | Đĩa thuỷ lực/Phanh cơ (đùm) |
Phuộc trước | Ống lồngKiểu ống lồng |
Phuộc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Kích cỡ lớp trước/sau | Trước: 70/90 - 17 38P (Lốp có săm), Sau: 80/90 - 17 44P (Lốp có săm) |
Độ lệch phương trục lái | 26,2° / 73 mm |
Đèn trước/đèn sau | Halogen 12V, 35W/35Wx1 / 12V, 5W/18W x 1 |
Dung tích bình xăng | 4,2 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,99 lít/100km |
Loại động cơ | Xy-lanh đơn, 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí |
Đường kính x Hành trình pít tông | 51,0mm x 54,0mm |
Dung tích xy-lanh | 110.3 cm3 |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Hệ thống đánh lửa | DC-CDI |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt |
Bộ chế hòa khí | VM21x1 |
Hệ thống khởi động | Điện/ cần đạp |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 3,722 (67/18) / 2,333 (35/15) |
Kiểu hệ thống truyền lực | 4 số tròn |
Tỷ số truyền động | 1: 3,167 2: 1,941 3: 1,381 4: 1,095 |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, Ly tâm loại ướt |
Công suất tối đa | 6,60KW (9.0PS/8.000 vòng/phút) |
Moment cực đại | 9,0Nm (0.92kgf-m/5.000 vòng/phút) |
Nếu có thắc mắc hãy liên hệ với cửa hàng. Bộ phận tư vấn sẽ gọi bạn trong trong vòng 24 tiếng.