- Trang chủ
- Giới thiệu
- Sản Phẩm
- Khuyến mãi – Tin Tức
- Dịch vụ
- Tiện ích
- Sản phẩm đặc biệt38.000.000VNĐ32.000.000VNĐ
- Sản phẩm
- Hoạt động của HEAD
- Thông tin của tôi
- Liên hệ
Yamaha Janus sau khi ra mắt thị trường Việt Nam với 3 phiên bản Standard, Premium và Limited nhắm đến nhóm khách hàng nữ trẻ.
Ốp trước hoàn toàn mớiDải đèn LED định vị được tinh chỉnh chùng điểm nhấn là logo Yamaha 3D làm bật lên chữ “I” (Tôi) trong đặc trưng thiết kế “I (Tôi) & U (Bạn)” của Janus, đồng thời gợi lên liên tưởng đến hình ảnh chiếc dây chuyền lấp lánh trên cổ của cô gái trẻ. Thiết kế phần đầu xe được lấy cảm hứng từ hình ảnh cô nàng Gen Z trong chiếc áo choàng thời thượng. |
Thiết kế mặt đồng hồ hoàn toàn mớiMàn hình hiển thị LCD mang thiết kế tối giản cùng phông chữ hiện đại, giúp người dùng theo dõi các thông số trong mọi điều kiện ánh sáng. |
Hệ thống đèn trước nổi bậtCụm đèn trước gây ấn tượng nhờ thiết kế viền kim loại sáng bóng, bao quanh dải đèn chính. kết hợp cùng hai dải đèn xi nhan sử dụng công nghệ LED tạo nên phong cách cá tính, thu hút mọi ánh nhìn. |
Động cơ BLUE CORE– Tiết kiệm nhiên liệu |
Cốp chứa đồ rộng rãiHộc chứa đồ có dung tích 14 lít, đủ lớn để chứa được 02 mũ bảo hiểm nửa đầu và áo mưa. Bên cạnh đó, hộc chứa đồ còn có một lớp cách nhiệt ở đáy nhằm giảm nhiệt từ động cơ. |
Hệ thống khóa thông minhHệ thống khóa thông minh (chỉ có trên phiên bản Đặc biệt và Giới hạn) với núm xoay giúp định vị tìm xe,mở/tắt khóa điện, mở/khóa cổ xe, mở yên xe (Kết hợp cùng nút bấm “Seat”). |
Khối lượng bản thân | 99kg |
Độ cao yên | 769mm |
Dài x Rộng x Cao | 1850 mm x 705 mm x 1120mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1260 mm |
Phanh trước/sau | Phanh đĩa đơn thủy lực/Phanh tang trống |
Phuộc trước | Phuộc ống lồng |
Phuộc sau | Giảm chấn lò xo dầu |
Kích cỡ lớp trước/sau | Trước: 80/80-14M/C 43P, Sau: 110/70-14M/C 56P |
Dung tích bình xăng | 4,2 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,87 lít/100km |
Loại động cơ | Blue Core, 4 thì, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Đường kính x Hành trình pít tông | 52,4 mm x 57,9 mm |
Dung tích xy-lanh | 125 cm3 |
Tỷ số nén | 9,5 : 1 |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt |
Hệ thống khởi động | Điện |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1,000/10,156 (50/16 x 39/12) |
Kiểu hệ thống truyền lực | Dây đai V tự động |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Công suất tối đa | 7,0 kW (9,5 ps) / 8.000 vòng /phút |
Moment cực đại | 9,6 Nm (1,0 kgf-m)/5500 vòng/phút |
Nếu có thắc mắc hãy liên hệ với cửa hàng. Bộ phận tư vấn sẽ gọi bạn trong trong vòng 24 tiếng.