- Trang chủ
- Giới thiệu
- Sản Phẩm
- Khuyến mãi – Tin Tức
- Dịch vụ
- Tiện ích
- Sản phẩm đặc biệt
- Sản phẩm
- Hoạt động của HEAD
- Thông tin của tôi
- Liên hệ
IMPULSE 125 FI – TỐC LỰC DẪN ĐẦU, DÀNH RIÊNG CHO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Impulse (im-bơ) là sáng tạo độc đáo của Suzuki, sau nhiều nghiên cứu chuyên sâu thị trường và điều kiện sử dụng xe máy của những người trẻ thành thị tại Việt Nam. Đây là chiếc xe tay ga thể thao cao cấp đầu tiên được Suzuki sản xuất dành riêng cho thị trường Việt Nam.
Ngay từ những đường nét thiết kế, cho đến các tính năng của xe, tất cả đều cho thấy những cải tiến vượt bậc của Suzuki, nhằm đưa Impulse 125 FI trở thành tốc lực đưa bạn dẫn đầu thành công.
Đầu xe
Thiết kế xe cá tính với đèn pha đôi sang trọng. |
Đuôi xe
Đèn đuôi vút nhọn với cụm đèn sau thể thao khoẻ khoắn. |
Cảm hứng thiết kế
Từ các mẫu xe huyền thoại của Suzuki là BURGMAN và GSX-R |
Vành xe
Vành xe đường kính lớn 16 inch sử dụng lốp không ruột. |
Động cơ mạnh mẽ
Động cơ mạnh mẽ, hiệu suất cao, vận hành ổn định. |
Hệ thống làm mát
Hệ thống làm mát siêu tốc. |
Công nghệ mạ xy-lanh (Scem)
Công nghệ mạ xi lạnh bằng chất liệu hoá điện phức hợp (SCEM). |
Ngăn chứa đồ
Ngăn trước và trung tâm phù hợp cho nhịp sống năng động, đô thị. |
Hộc đựng đồ
Hộc đựng đồ với yên rộng và tiện lợi. |
Chân chống bền
Động cơ không hoạt động khi quên gạt, tăng khả năng an toàn cho khách hàng. |
Mặt đồng hồ
Mặt đồng hồ hoàn toàn mới với thiết kế hiện đại. |
Khối lượng bản thân | 114kg |
Độ cao yên | 770mm |
Dài x Rộng x Cao | 1920mmx680mmx1065mm |
Khoảng sáng gầm xe | 135mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1285mm |
Phuộc trước | Telescopic, lò xo trụ, giảm chấn dầu |
Phuộc sau | Gắp phuộc kép, lò xo, giảm chấn dầu |
Kích cỡ lớp trước/sau | Trước: 70/90-16, Sau: 80/90-16 |
Phanh trước/sau | Trước : Đĩa, Sau: Cơ |
Dung tích bình xăng | 5 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,8 lít/100km |
Loại động cơ | Xăng, 4 thì, 1 xy-lanh, cam đơn 2 xu páp, làm mát bằng không khí |
Đường kính x Hành trình pít tông | 53.5 mm x 55.2 mm |
Dung tích xy-lanh | 124 cm3 |
Tỷ số nén | 9.6 :1 |
Dung tích nhớt máy | 1 lít / 1,2 lít |
Hệ thống khởi động | Điện/ cần đạp |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử Fi |
Xy-lanh | Mạ cao tần (SCEM) |
Hệ thống đánh lửa | CDI |
Loại truyền động | Tự động, biến thiên vô cấp,ma sát khô |
Công suất tối đa | 6.9 kW / 8,000 vòng / phút |
Moment cực đại | 9.2 Nm / 6,500 vòng / phút |
Nếu có thắc mắc hãy liên hệ với cửa hàng. Bộ phận tư vấn sẽ gọi bạn trong trong vòng 24 tiếng.